Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
ngảnh lại


đg. 1. Quay mặt lại 2. Lại yêu thương trông nom săn sóc những người trước kia mình ghét bỏ: Cha mẹ ngảnh đi thì con dại, cha mẹ ngảnh lại thì con khôn (tng).



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.